máy nổ | dt. Loại máy có tiếng nổ to. |
máy nổ | - Máy chuyển động nhờ đốt cháy một hỗn hợp khí nổ như hơi ét-xăng, hơi cồn, v.v.. trộn với không khí. |
máy nổ | dt. Máy chuyển động nhờ đốt cháy một hỗn hợp chất khí nổ (như ét-xăng hay cồn trộn với không khí). |
máy nổ | dt Máy chuyển động nhờ đốt cháy một chất khí: Làm chạy máy nổ bằng xăng. |
máy nổ | .- Máy chuyển động nhờ đốt cháy một hỗn hợp khí nổ như hơi ét-xăng, hơi cồn, v.v.. trộn với không khí. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Tôi ngồi vào ghế , máy nổ xình xịch , sắp chạy , lại nhận thêm ra một điều nữa ở cô : không những khóc , mà cô còn đang đau khổ vì một điều gì đó. |
Vì máy nổ đã khởi động , tấm vải trắng màn ảnh đã được treo , và ít ra thì cũng có tới một ngàn người bị dẫn tới ngồi trên bãi đất này. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Tiếng xuồng máy nổ bành bạch vang xa trên khúc sông… . |
Một hôm tôi theo cha ra sông thăm mức nước chuẩn bị cho đợt buông chuôm mới , ngạc nhiên : có người đang dùng máy nổ hút nước vây cá ; hèn chi cả trưa chúng tôi nghe tiếng máy. |
* Từ tham khảo:
- máy phát điện
- máy phát điện ba pha
- máy phát điện một pha
- máy phay
- máy quay đĩa
- máy quang phổ