máy phát điện | dt. Máy biến đổi cơ năng thành điện năng. |
Lại leo lên trần xe , chui xuống gầm , chạy vội , kờ lê vặn , siết : gõ côm cốp vào máy phát điện , đạp bản đề , quay ma ni ven , tháo lốp... Vẫn thế và vẫn thế. |
Chưa hả hê , toán cướp còn mở nắp đầu xe , tháo bộ máy phát điện và bình ác quy. |
Cái đèn nhỏ tí mà để phơi ngoài nắng , tối về nó sáng trưng cả nhà , không cần phải máy phát điện đâu , cái xe nó chạy bằng xăng , nó chở người khỏe lắm , chạy nhanh hơn con bò rừng nữa , áo quần thì nhiều và đẹp , chăn ấm sờ vào mướt cả tay. |
* Từ tham khảo:
- máy phát điện một pha
- máy phay
- máy quay đĩa
- máy quang phổ
- máy tay