máy tay | đgt. Tự nhiên mà làm việc gì ngoài chủ định của mình: máy tay thì làm, chẳng ai bảo cả o đi qua thấy hoa, máy tay hái vài bông. |
máy tay | đgt Tự nhiên giơ tay làm một việc gì không chú ý lắm: Đi qua vườn, máy tay hái mấy cái lá. |
Tại hiện trường , lực lượng công an thu giữ 1 con dao , 2 chiếc xe mmáy tayga nhãn hiệu Air Blade. |
Nếu bạn không thể sống với 55% thu nhập của mình thì hoặc là bạn cần gia tăng thu nhập hoặc là bạn cần đơn giản cuộc sống , ví dụ thay vì đi taxi , bạn hãy đi xe bus , thay vì đi xe mmáy tayga , bạn hãy đi xe số , thay vì ăn hàng thì tự nấu ăn ở nhà với những thực phẩm bình dân. |
Hai chiếc xe mmáy tayga đổ ngang , một chiếc vẫn còn nháy đèn xi nhan. |
Theo anh T. , vào chiều mùng 5 Tết , Hoàn lấy xe mmáy tayga màu đỏ hiệu Attila đi ra ngoài rồi mất tích. |
Sau khi bịt miệng bị hại , nghi phạm đã cướp chiếc xe mmáy tayga và điện thoại di động. |
Đặc biệt xe máy điện có khả năng tăng tốc độ rất nhanh không kém gì xe mmáy tayga , với độ tuổi hiếu động như học sinh chắc hẳn không bậc phụ huynh nào muốn nhìn thấy cảnh tượng con mình lạng lách trên đường cùng với 3 ,4 bạn cùng bay trên đường phố đông đúc. |
* Từ tham khảo:
- máy tăng thế
- máy thu hình
- máy thu thanh
- máy thuỷ bình
- máy thường
- máy tiện