máy thường | - (lý) Từ chung chỉ các máy đơn giản như đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng... dùng để chuyền một lực mà phương và cường độ được biến đổi sao cho có lợi. |
máy thường | dt. Máy đơn giản như đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng... nói chung. |
máy thường | (lý).- Từ chung chỉ các máy đơn giản như đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng... dùng để chuyền một lực mà phương và cường độ được biến đổi sao cho có lợi. |
máy thườngđược các cửa hàng nhỏ lẻ chào bán dưới dạng máy xách tay , vì thế sẽ có những rủi ro liên quan đến nguồn gốc , xuất xứ máy và chế độ hậu mãi không bằng hàng mới 100%. |
Bởi vì ở chế độ tự động , mmáy thườngxuyên chuyển đổi điểm đo sáng nên hình ảnh cuối cùng đôi khi không đúng ý người chụp. |
Khi thị trường mở rộng , do cạnh tranh nhau nên các sản phẩm điện mmáy thườngđược các siêu thị tung ra với 1 mức giá chênh nhau không nhiều , thậm chí bằng nhau. |
Bên cạnh đó , châu Âu cũng sẽ thành lập một quỹ quốc phòng châu Âu để mua sắm và nghiên cứu , phát triển các loại trang thiết bị quân sự chung ; xây dựng một bộ mmáy thườngtrực chịu trách nhiệm lên các kế hoạch và kiểm soát các chiến dịch quốc phòng châu Âu với sự phối hợp chặt chẽ với các đơn vị chỉ huy của NATO ; thành lập một Hội đồng an ninh châu Âu , trong đó tập hợp các chỉ huy quân sự chủ đạo , các nhà ngoại giao và sỹ quan tình báo của các quốc gia thành viên Về vấn đề tăng trưởng , châu Âu cần thành lập một ngân sách khu vực Eurozone với ba chức năng là đầu tư cho tương lai , hộ trợ tài chính khẩn cấp và giải quyết các cuộc khủng hoảng kinh tế. |
Bất tiện vì tấm chắn bùn thiết kế cao Ngoài ra , tấm chắn bùn của nhiều dòng xe mmáy thườngđược đặt quá cao. |
* Từ tham khảo:
- máy tính
- máy trợ thính
- máy trời
- máy trừu tượng
- máy ủi
- máy vi tính