máy tính | dt. Máy dùng tính sổ-sách. |
máy tính | - d. 1 Máy thực hiện tự động các phép tính. 2 Máy tính điện tử (nói tắt). |
máy tính | dt. Máy tự động thực hiện các phép tính. |
máy tính | dt Máy tự động làm các phép tính: Ngày nay nhân viên phòng kế toán đều dùng máy tính. |
Bọn nó có laptop , điện thoại xịn , tôi hồi đấy chẳng biết máy tính , Internet là gì. |
Cái gì người ta cũng mang ra bán được : điện thoại từ những năm 80 , máy tính học sinh , quần áo , thắt lưng , kể cả đôi dép tông cũ hay tấm gương vỡ. |
Anh làm tôi lên tưởng đến mấy anh chàng sinh viên dùng máy tính nhiều quá đâm tự kỷ , không hòa nhập được với cộng đồng. |
Sẵn có máy tính ban tổ chức đặt ở đấy , Swapnil khoe trang Blog của anh. |
Tôi suốt ngày thấy anh ở nhà ôm máy tính chứ chưa bao giờ thấy anh đến trường hay nhắc gì đến chuyện bài vở. |
Trong phòng có mấy hàng ghế kê sát tường , một cái bàn ở giữa , ở trên đó là một cái máy tính và cạnh đó là một anh chàng chắc chỉ khoảng đôi mươi đang ngồi chơi Solitaire. |
* Từ tham khảo:
- máy trời
- máy trừu tượng
- máy ủi
- máy vi tính
- máy xúc
- mạy