máy tiện | dt. Máy gia công kim loại, dùng để hớt tiện theo dạng kiểu, kích cỡ nhất định. |
máy tiện | dt Máy dùng để gọt vòng quanh nhằm tạo nên một vật tròn: Dùng máy tiện để làm những chi tiết tròn. |
UBND tỉnh Bắc Giang có văn bản giao Sở TN&MT ; kiểm tra , làm rõ thông tin Pháp luật Plus đăng tải việc xây dựng nhà mmáy tiệntay khai khác đất sét. |
Vị anh hùng được ca ngợi trên thực tế là một công cụ rất quen thuộc ở khắp các nhà máy toàn thế giới : mmáy tiệncơ khí điều khiển bằng máy tính (CNC). |
Giá một chiếc xe máy có thể bằng hai chiếc xe đạp điện Xe mmáy tiệních hơn Xe máy có thể sử dụng vào mục đích đi xa , chỉ cần đổ xăng vào thì có thể di chuyển. |
Lực lượng Công an xưởng lúc đầu gồm 30 đồng chí với một mmáy tiện, một máy khoan tay và một lò rèn... mà vẫn chế tạo được súng ngắn đã khích lệ được tinh thần chiến đấu của các chiến sĩ trong công tác trừ gian , diệt địch. |
* Từ tham khảo:
- máy trợ thính
- máy trời
- máy trừu tượng
- máy ủi
- máy vi tính
- máy xúc