máy thu thanh | dt. Máy thu sóng vô tuyến truyền hình; còn gọi là ra-đi-ô. |
máy thu thanh | dt Máy dùng để thu tiếng nói hay giọng hát: Người phóng viên đến phỏng vấn đem theo máy thu thanh. |
máy thu thanh | .- Máy có nhiều đèn điện tử, dùng để thu sóng vô tuyến điện truyền thanh. |
* Từ tham khảo:
- máy thường
- máy tiện
- máy tính
- máy trợ thính
- máy trời