máy nước | dt. C/g.Phông-tên, trụ bông có vòi phun nước ra // Máy chạy bằng hơi nước sôi. |
máy nước | dt. Chỗ lắp vòi nước để lấy nước máy: lắp đặt máy nước công cộng. |
máy nước | 1. Nơi cung cấp nước sạch: Nhà máy nước cử người đi thu tiền hằng tháng. 2. Vòi nước máy: Hồi đó cả phố chỉ có một máy nước công cộng. |
Xe đi khỏi nhà máy nước thì gặp một người đội xếp tây đi xe đạp lại , theo sau một người đội xếp ta. |
Tất cả được lôi ra máy nước vò xát xà phòng rũ đến lần thứ ba nước trong chậu vẫn đen đặc. |
Khi bà , bác , bố mẹ và anh chị em về rồi , nó lau nước mắt , ra máy nước rửa mặt , trở về thu dọn mâm bát , quét dọn và ngay chiều hôm đó một mình thay chú giặt một chậu đầy tã lót của em , quần áo của thím. |
Anh ta cũng hay gặp Sài ở máy nước nhưng ngoài công việc ra anh ta vẫn đi xem đá bóng , bóng chuyền , bóng bàn , không bỏ sót một trận nào. |
v... Có khi rủ bạn ra máy nước , hoặc xuống bếp vừa làm vừa nói chuyện hoặc nhờ bạn làm hộ việc gì đó cho nhanh. |
Chập chờn nghe tiếng gió mưa ở ngoài sân , người chồng loáng thoáng thấy tiếng trẻ ở dưới nhà trò chuyện với nhau về một con chim yến “chú Lăng làm bay mất” , tiếng máy nước chảy lanh canh xuống những tách chén chị sen đang rửa… rồi người vợ phàn nàn : “Quên rồi , lúc nãy không ai nhắc tôi lấy chuối để cho cậu xơi tráng miệng ! Chuối thế này mới là chuối chứ” Cốm , hồng , chuối trứng cuốc , cam… đó là thời trân của thảng mười , nhưng yêu nhất là quả quýt tháng mười sao mà nõn nường đến thế , sao cái vỏ nó mỏng đến thế , sao màu sắc tươi lạ tươi lùng đến thế. |
* Từ tham khảo:
- máy phát điện ba pha
- máy phát điện một pha
- máy phay
- máy quay đĩa
- máy quang phổ
- máy tay