máy phát điện | dt. Máy biến đổi cơ năng thành điện năng. |
Lại leo lên trần xe , chui xuống gầm , chạy vội , kờ lê vặn , siết : gõ côm cốp vào máy phát điện , đạp bản đề , quay ma ni ven , tháo lốp... Vẫn thế và vẫn thế. |
Chưa hả hê , toán cướp còn mở nắp đầu xe , tháo bộ máy phát điện và bình ác quy. |
Cái đèn nhỏ tí mà để phơi ngoài nắng , tối về nó sáng trưng cả nhà , không cần phải máy phát điện đâu , cái xe nó chạy bằng xăng , nó chở người khỏe lắm , chạy nhanh hơn con bò rừng nữa , áo quần thì nhiều và đẹp , chăn ấm sờ vào mướt cả tay. |
Để đạt được yêu cầu này , các hạ tầng như trạm biến áp , mmáy phát điện, UPS , cáp backbone... đều phải có dự phòng ít nhất N+1 , cho phép sửa chữa , bảo trì mà không gây ra bất kỳ sự cố gián đoạn nào. |
Thân , vỏ tàu bị gỉ sét , máy chính Mitsubishi đều gặp sự cố và hư hỏng , mmáy phát điệncũng hỏng , hầm bảo quản không giữ được lạnh... Ngoài ra , quy định của Nghị định 67/NĐ CP là hỗ trợ 100% thiết kế mẫu tàu cho ngư dân , nhưng Công ty Đại Nguyên Dương thu 130 triệu đồng thiết kế/tàu , còn Công ty Nam Triệu thu 240 triệu đồng thiết kế/tàu. |
Hồi 7h ngày 26/9/2017 , mực nước hồ Thác Bà ở cao trình 57.89m , dưới mực nước dâng bình thường 0 ,11m ; lưu thông đến hồ 293m3/s ; tổng lưu lượng xả 455 m3/s , gồm lưu lượng qua 2 cửa xả mặt và lưu lượng chạy mmáy phát điện. |
* Từ tham khảo:
- máy phát điện một pha
- máy phay
- máy quay đĩa
- máy quang phổ
- máy tay
- máy tạo