máy nói | dt. C/g.Điện thoại Cái máy dùng để nói chuyện với người khác ở xa: Cầm máy nói lên nghe. // Nh. Máy hát |
máy nói | dt. Điện thoại. |
máy nói | dt (cn. Máy điện thoại) Máy dùng để nói chuyện với người ở xa: Ông cụ dùng máy nói để gọi con cái về họp gia đình. |
Hắm im đi một lúc để nén cơn giận , rồi day qua hỏi bọn lính : Đem máy nói lại chưả Bọn lính bảo rằng máy nói đã đem ra , và dây điện cũng xong. |
máy nói kêu khọt khẹt. |
Và… Và miệng lưỡi con người trở thành cái máy nói Cô chêm vào rất nhanh. |
Tôi gọi điện cho em gái , đến mấy cuộc mới thấy nó bắt máy nói đang về… Con vện vụt vô thấy tôi , ẳng lên vì mừng. |
* Từ tham khảo:
- máy nước
- máy phát điện
- máy phát điện ba pha
- máy phát điện một pha
- máy phay