máy hát | dt. Máy quay đĩa cho ra tiếng. |
máy hát | - Máy phát lại những bài nhạc, những bài hát đã ghi vào đĩa. |
máy hát | Nh. Máy quay đĩa. |
máy hát | dt Máy phát lại những bài hát, những bài nhạc đã ghi vào đĩa: Đêm khuya, máy hát nhà hàng xóm vặn to quá khiến không ngủ được. |
máy hát | .- Máy phát lại những bài nhạc, những bài hát đã ghi vào đĩa. |
Biết ý , nàng đi lảnh sang bên kia cầu thang và trong ngay thấy Trương đứng lẩn sau cái máy hát. |
Nàng đi lại chỗ cái máy hát và mừng rỡ thấy Trương còn đấy. |
Dũng đã thoáng nhận thấy vẻ nghi ngại trên nét mặt của cụ chánh , nên vội đùa với Loan : Có mỗi việc quay máy hát cho anh em nghe mà các anh ấy bàn mãi chưa biết cử ai. |
Có tiếng máy hát trong nhà. |
Bấy giờ có tiếng máy hát ở buồng Thu. |
Thu đương ngồi ghế thấy cậu vào , đứng dậy , đưa tay ra hãm máy hát lại. |
* Từ tham khảo:
- máy húc
- máy huyền vi
- máy kéo
- máy kế toán
- máy khâu
- máy khoan