máy khâu | dt. Máy dùng để khâu vá, may mặc: mua chiếc máy khâu. |
máy khâu | dt Máy dùng để khâu quần áo: Con gái về nhà chồng, bố mẹ cho một cái máy khâu. |
Châu lên cầu thang gặp Toàn đi xuống : “Em lên với con , anh đi mua mấy điếu thuốc“ Vẫn căn nhà sàn gỗ lim bóng nhẫy quen thuộc , chỉ có cái khác là tủ đứng và quạt trần , máy khâu và chiếc giường hộp gỗ lát không còn. |
Hơn 10 tháng anh ta đã kịp mang về 100 chậu nhôm to , 40 phích vĩnh cửu , 2 đầu máy khâu , 2 tủ lạnh Xaratốp ,v. |
Châu lên cầu thang gặp Toàn đi xuống : "Em lên với con , anh đi mua mấy điếu thuốc" Vẫn căn nhà sàn gỗ lim bóng nhẫy quen thuộc , chỉ có cái khác là tủ đứng và quạt trần , máy khâu và chiếc giường hộp gỗ lát không còn. |
Sự nghiệp bắt đầu từ một chiếc máy khâu mua lại từ dưới Phú Thứ chuyển lên chợ Đông Ba đã cho Sỏi một số tiền gấp rưỡi. |
Chú còn mua cho Trinh một cái máy khâu. |
Nhiều đêm tôi mơ tôi có một gia đình , một người vợ ngồi bên bàn máy khâu thỉnh thoảng ngừng chân đạp liếc nhìn đứa con đang ngủ yên trong nôi. |
* Từ tham khảo:
- máy lạnh
- máy liên hợp
- máy lửa
- máy may
- máy miệng
- máy mó