máy huyền vi | dt. Sự biến-chuyển tự-nhiên nhưng công-bình, hợp-lý mà người ta không hiểu gốc bởi đâu mà ra. |
máy huyền vi | dt. Tạo hoá. |
máy huyền vi | dt (H. huyền: sâu kín; vi: nhỏ bé) Từ văn chương chỉ tạo hoá: Máy huyền vi mở đóng khôn lường (CgO). |
* Từ tham khảo:
- máy kế toán
- máy khâu
- máy khoan
- máy lạnh
- máy liên hợp