máy kéo | - Thứ xe kéo một xe khác hoặc một máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt...). |
máy kéo | dt. Máy chạy bằng động cơ, dùng để kéo các máy móc trong nông nghiệp: công nhân lái máy kéo. |
máy kéo | dt Máy dùng để di chuyển những vật nặng: Một công nhân lái máy kéo. |
máy kéo | .- Thứ xe kéo một xe khác hoặc một máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt...). |
Đảng ủy làm trưởng trạm máy kéo sau được điều làm phó chủ tịch phụ trách nông nghiệp. |
Bom nó ném rất nhiều , ném cả vào những chiếc máy kéo màu đỏ mới chở đến nông trường đằng sau núi. |
Đảng ủy làm trưởng trạm máy kéo sau được điều làm phó chủ tịch phụ trách nông nghiệp. |
Đối với người điều khiển mmáy kéo, xe máy chuyên dùng Điều 7 Nghị định quy định : Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi gây tai nạn giao thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện trường , bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền , không tham gia cấp cứu người bị nạn. |
Lão nông John Deere đeo đuổi AI John Deere mua một startup để giúp dạy cho các mmáy kéocủa hãng làm nông. |
Đây là một phần trong yêu cầu qua nhiều thập kỷ của công ty mmáy kéonhằm tự động hóa canh tác. |
* Từ tham khảo:
- máy khâu
- máy khoan
- máy lạnh
- máy liên hợp
- máy lửa
- máy may