máu nóng | dt. Tánh nóng, hay giận hay la: Hãy dằn máu nóng. |
máu nóng | dt. 1. Tính nóng nảy: người có máu nóng, nghe nói chối tai, không thể ngồi im được. 2. Nh. Nhiệt huyết. |
máu nóng | dt Tinh thần sôi nổi: Bầu máu nóng của thanh niên. |
máu nóng | dt. Tính nóng nảy. |
máu nóng | .- Tính nóng nảy, có nhiệt tình: Giọt máu nóng thấm quanh hồn nước. |
máu nóngrần rật trong người ông. |
Báo hại hai chị em cứ lóng ngóng chờ anh mãi ! Huệ cảm thấy nhịp chảy của mmáu nóngtrong thân thể dồn dập rộn rã hẳn lên. |
Tưởng chừng mỗi trái tim đều đang tuôn ra khắp châu thân những luồng mmáu nóngsôi , cứ trào lên , trào lên không ngớt. |
Hắn nhe răng ra , hầm hè : Mặc kệ ! Có giỏi thì ra đây chơi nhau chứ đứng nói xỏ đấy à? Mmáu nóngtrong người tôi sôi sùng sục , tưởng nghe tiếng được. |
Cứ phưỡn bụng ra thì lấy cứt mà đổ vào mồm à? Trương Sỏi đứng bật dậy máu nóngng trong người sôi lên sùng sục. |
Không thấy tăm hơi kẻ cắp , mmáu nóngbà Năm Góp càng bùng lên. |
* Từ tham khảo:
- máu rơi thịt nát
- máu tham
- máu thịt
- máu xương
- may
- may