máu tham | dt. Tánh tham-lam: Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê (K). |
máu tham | - d. Đặc trưng tâm lí của người có tính tham lam. |
máu tham | dt. Tính tham lam, hay vơ vét cho bản thân mình: Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê (Truyện Kiều). |
máu tham | dt Tính tham lam, hay vơ vét: Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê (K). |
máu tham | dt. Tính hay tham: Máu tham dễ thấy hơi đồng thì mê (Ng.Du) |
máu tham | .- d. Tính hay vơ vét: Máu tham hễ thâý hơi đồng thì mê (K). |
* Từ tham khảo:
- máu xương
- may
- may
- may
- may áo còn tiếc dải
- may duyên rủi nợ