máu thịt | dt. C/g. Huyết nhục, con cái, ruột thịt: Tình máu thịt. |
máu thịt | dt. 1. Quan hệ thân thiết, gắn bó khăng khít, không thể chia tách được: quan hệ máu thịt giữa các dân tộc. 2. Tình cảm sâu sắc của mỗi một con người: Niềm tin yêu các vị anh hùng đã ăn sâu vào máu thịt của nhân dân. |
máu thịt | dt Điều cần thiết nhất: Đất nước đã thành máu thịt của Tổ quốc (Huy Cận). tt Gắn bó thiết tha: Có quan hệ máu thịt với nhân dân. |
Cái đó nó nguy hiểm ở chỗ là nó ngấm vào từ bao giờ , đã thành máu thịt , thành hệ tư tưởng rất sâu xa trong mỗi chúng ta , trên mọi lĩnh vực của xã hội , của đời sống con người. |
Nhưng chồng em , có thể em không yêu anh ấy với cảm xúc bằng anh nhưng anh ấy lại là máu thịt của em. |
Đất nước thật nên thơ , nhưng phải nhói trong lòng anh xót xa vì cảnh tiêu điều , xơ xác , anh mới thật sự yêu thương , thật sự cảm biết đấy là máu thịt của anh , đấy là cuộc sống của anh. |
Chị Sứ đả yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt. |
Cái đó nó nguy hiểm ở chỗ là nó ngấm vào từ bao giờ , đã thành máu thịt , thành hệ tư tưởng rất sâu xa trong mỗi chúng ta , trên mọi lĩnh vực của xã hội , của đời sống con người. |
Trở thành lương tri của xã hội cái điều nhiều cây bút thời nay trong thâm tâm cũng thấy đúng , nhưng lại cho là xa vời cao siêu quá chính là điều Nguyễn Minh Châu cảm thấy một cách máu thịt và muốn lấy cả đời văn của mình ra để thực hiện. |
* Từ tham khảo:
- may
- may
- may
- may áo còn tiếc dải
- may duyên rủi nợ
- may đo