máu huyết | dt. Nh. Máu: Họ đâm chém nhau, máu-huyết đổ lênh-láng // (B) a) Dòng dõi, huyết-mạch: Dẫu sao nó cũng là máu-huyết của tôi. // b) Tiền bạc của-cải: Hút hết máu-huyết của dân. |
máu huyết | dt. Máu huyết của con người. |
Nhưng có ai đã từng rét cái rét ấy , sầu cái sầu ấy đôi lân , tất đều nhận thức rằng cái rét ấy còn chứa đựng một cái gì đẹp như thế hay hơn thế : đàn bà , con gái trời đã cho xinh đẹp gặp cái rét nàng Bân tự nhiên đẹp trội hẳn lên , như thể có một chiếc đũa thần làm biến đổi cả máu huyết , màu da , con mắt , miệng cười , tiếng nói. |
Ngoài ra trong rễ chùm ngây cũng có một số hợp chất Phenol , Ancaloit có tác dụng hoạt huyết , tiêu viêm , giảm đau thường dùng điều trị bệnh viêm nhiễm , mmáu huyếtứ tắc. |
Bác sĩ Nguyễn Quang Huy , Trưởng khoa Ngoại tổng quát Bệnh viện Nhân dân 115 khuyến cáo , mỗi người cần có chế độ dinh dưỡng hợp lý , đủ chất , có bổ sung canxi , vitamin... , duy trì trọng lượng cơ thể ở mức thích hợp , siêng năng vận động , luyện tập vừa sức giúp cơ bắp khỏe mạnh , mmáu huyếtlưu thông dễ dàng , tăng cường dinh dưỡng cho lớp sụn khớp. |
Mặc dù dự trù số lượng thuốc Tasigna được viện trợ dùng trong 6 tháng , nhưng đến 10 tháng , Bệnh viện (BV) Truyền mmáu huyếthọc TPHCM vẫn không sử dụng hết 1/2 số thuốc này. |
Ngày 10/5 , Sở Y tế TPHCM chính thức có phản hồi về việc tiếp nhận , quản lý và sử dụng lô thuốc viện trợ Tasigna tại BV Truyền mmáu huyếthọc TPHCM. |
Theo Sở Y tế TPHCM , chương trình sử dụng thuốc viện trợ Tasigna mà BV Truyền mmáu huyếthọc TPHCM đạt được thỏa thuận với nhà tài trợ Công ty Novartis là chương trình viện trợ có điều kiện. |
* Từ tham khảo:
- máu lạnh
- máu lửa
- máu mặt
- máu me
- máu mê
- máu mủ