máu mặt | dt. Sắc đỏ thắm của da mặt: Vừa lại nghỉn là đã có máu mặt. // Tiền của: Người có máu mặt trong vùng. |
máu mặt | - d. Hoàn cảnh sinh hoạt khá giả: Sạch nợ nên đã có máu mặt. |
máu mặt | dt. 1. Hoàn cảnh kinh tế khá giả: trong làng chỉ có mấy nhà có máu mặt. 2. Có khả năng hơn người khác: Đội tuyển của họ toàn những tay có máu mặt cả. |
máu mặt | dt Hoàn cảnh sinh sống khá giả: Hành khách tuy đông, nhưng không người nào có máu mặt (Thế-lữ). |
máu mặt | .- d. Hoàn cảnh sinh hoạt khá giả: Sạch nợ nên đã có máu mặt. |
máu mặt | 1. Nói sắc mặt hồng-hào khoẻ mạnh: Mới ốm khỏi đã có máu mặt. 2. Nói người có của: Trong làng được vài nhà có máu mặt. |
Dù có chóng quên đến đâu , thì những ai đã sống qua thời đó ở Hà Nội đều biết rằng đại khái đó là thời mà mọi sinh hoạt còn rất đạm bạc , chẳng hạn , với một cán bộ nhà nước , việc mua được chiếc xe đạp phải được xem là một việc lớn trong đời , và chỉ những gia đình có máu mặt , mới có chiếc radio Melodia Liên Xô nặng nề , hoặc chiếc Orionton của Hungary xách tay được để nghe ca nhạc. |
Chỉ vì hai bên cha mẹ , một bên hiếm hoi muộn cháu và có của ; một bên sợ nguy hiểm giữ con gái đẹp đến thì ở trong nhà và muốn cho người con ấy có chỗ nương tựa chắc chắn , được cả một dòng họ trọng đãi nếu mắn con... Tôi đẻ ra đã được bao nhiêu người nhà những tội nhân có máu mặt đến mừng , biết bao nhiêu kẻ nhờ vả ông bà tôi lại thăm nom. |
Thầy như vậy là hại dân , hại nước ! Thầy không chịu hòa giải một việc nhỏ mọn như thế , vậy thầy thấy người ta có máu mặt nên thầy xoay à? Bẩm cụ lớn , nhà nước không cần phải đổi tôi tôi đi xa ! Dù tôi không đi làm thì tôi cũng không chết đói ạ. |
Bọn có máu mặt mà đi lĩnh chẩn thì cũng đem những bộ quần áo rách ra mặc y như đám cùng dân vô sản , còn bọn vô sản mà bẩn thỉu rách rưới , cái đó đã cố nhiên đi rồi. |
Tất cả những thằng có máu mặt ở đất này đang xu nịnh mình. |
Thế mà thời thế , thế thời thay đổi giờ đắt như vàng , dân có máu mặt trong làng đua nhau ra đầu đường hít bụi , thành thử hắn biến thành trọc phú. |
* Từ tham khảo:
- máu mê
- máu mủ
- máu nóng
- máu què
- máu rơi thịt nát
- máu tham