máu me | dtđ. Nh. Máu: Máu-me dầm-dề. |
máu me | - Máu đổ ra, giây nhiều chỗ: Bị thương nặng máu me đầy người. |
máu me | I. dt. Máu chảy ra, dây ra nhiều chỗ: máu me đầm đìa o máu me đầy quần áo. II. tt. Đam mê quá chừng độ, đến mức mê mẩn, không còn thiết gì nữa: máu me cờ bạc o máu me rượu chè. |
máu me | dt Máu đổ ra gây cảm giác thương xót: Đồng chí thương binh, máu me đầy người. |
máu me | .- Máu đổ ra, giây nhiều chỗ: Bị thương nặng máu me đầy người. |
máu me | Cũng nghĩa như máu: Máu me đầm-đìa. |
Chính bác ta thú nhận đã nhét nguyên cái của nợ máu me bầy nhầy đó vào mồm kẻ thù. |
Sau khi chiếc ca nô địch chạy qua , còn chưa khuất lái , lão đã lặn ngay xuống sông vớt xác Võ Tòng lên , và mặc cho máu me còn đầm đìa rỏ xuống uớt cả người , lão cứ thế vác đi một quãng mới gặp xuồng gọi chở về đây. |
Quả nhiên , sáng hôm sau , con chuột ranh con bị kẹp đúng đầu , máu me toe toét , hai con mắt lồi ra và cái đầu bẹp dí. |
Anh đến Nepal , máu me đi xe máy quá , anh đổi lại ngày rời Nepal để đi cùng chúng tôi. |
Không máu me , không nặng đỏ đen. |
Sớm tinh mơ hôm nay , bác thấy một người đàn ông mình đầy máu me nằm úp sấp mặt xuống cát. |
* Từ tham khảo:
- máu mủ
- máu nóng
- máu què
- máu rơi thịt nát
- máu tham
- máu thịt