máu khô | dt. Huyết tương hoặc các chế phẩm tương tự huyết tương được dùng ở dạng khô: chuẩn bị máu khô cho ca phẫu thuật. |
máu khô | dt (y) Huyết tương hoặc chế phẩm của huyết tương đã làm khô lại: Cần có máu khô để truyền cho bệnh nhân. |
hình như anh ta bị thương ở trán , vì một mảng tóc bết máu khô cứng thành một mũi đao găm xuyên dưới băng vải , khiến nét mặt người bị thương thêm dữ tợn. |
Trên vải bạt vương đầy những miếng bông dán máu khô sẫm và những lớp vải băng tuột ra lòng thòng , giây máu giây đất trông rất bẩn. |
Sau khi nhập viện , cháu T. được phát hiện có rất nhiều vết thương trên cơ thể , như : chân phải và các ngón chân tím tái , phù nề ; hai bàn tay phải và trái bị sưng tấy ; dương vật và bìu bị phù nề ; vùng ngực và bụng có nhiều vết rách trên da ; mặt bị phù nề , bầm tím quanh mắt ; răng cửa số 2 ở hàm trên bị gãy , có nhiều vết mmáu khôcòn dính quanh miệng ; vùng lưng có 20 vết xây xát , rách da. |
Tại đây , họ phát hiện thi thể của Edouard trên sàn phòng ngủ , mặc một bộ áo liền quần bằng nhựa và nằm trong một vũng mmáu khô. |
* Từ tham khảo:
- máu lửa
- máu mặt
- máu me
- máu mê
- máu mủ
- máu nóng