máu lạnh | dt. Tánh lơ-là, không sốt-sắng: Không nhờ-nhõi chi được với kẻ có máu lạnh ấy. |
máu lạnh | - Tính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát. |
máu lạnh | tt. Tính thờ ơ, lãnh đạm: không thể bàn việc với quân máu lạnh. |
máu lạnh | tt Chỉ động vật hạ đẳng: Loài bò sát là loài máu lạnh. |
máu lạnh | .- Tính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát. |
máu lạnh | Do chữ lương-huyết dịch ra. Nói người không sốt-sắng đến việc gì cả: Không thể bàn việc công-ích với quân máu lạnh. |
Thằng em máu lạnh thì xấc xược , hỗn láo với cả chị ruột. |
Sáng sớm 27.3.1995 , Phước tám ngón , tên tội phạm mmáu lạnhđã lẩn trốn án tử , thoát khỏi trại giam Chí Hòa , tiếp tục cuộc cuộc đời tội ác của mình. |
Ngay sau đó , anh bị lôi kéo vào một trò chơi chết chóc với một kẻ sát nhân mmáu lạnh. |
Chính trong những lúc kẻ thù bủa vây không lối thoát , cả hai đều đã chọn cách tự đứng lên : họ độc lập hơn , mạnh mẽ hơn và cũng trở nên tàn nhẫn và mmáu lạnhhơn bao giờ hết. |
Thoát khỏi vẻ hiền lành , lương thiện trên màn ảnh , anh vào vai sát thủ mmáu lạnh, với nụ cười nham hiểm , ngạo mạn. |
Để làm được điều này , Beltran đã vận dụng tất cả những thế mạnh của mình : sắc đẹp , mối quan hệ và sự mmáu lạnh. |
* Từ tham khảo:
- máu mặt
- máu me
- máu mê
- máu mủ
- máu nóng
- máu què