mặt hàng | - d. Loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh. Thêm nhiều mặt hàng mới. Mặt hàng xuất khẩu. |
mặt hàng | dt. Các loại hàng hoá khác nhau: Cửa hàng có một số mặt hàng mới. |
mặt hàng | dt Các thứ sản phẩm để bán: Mặt hàng dệt; Mặt hàng xuất khẩu. |
mặt hàng | .- d. Mỗi thứ đồ sản xuất ra từng loạt để bán: Mặt hàng dệt. |
Không có mặt hàng nào đáng giá và những hàng dễ thiu , vữa đổ , vỡ cũng không ai có gan để buôn. |
Ở thành phố anh ở có mặt hàng gì mới , anh tê lê phôn đi các nơi khác hỏi giá cả. |
Ngoài pháo , một mặt hàng khác bán cực kỳ chạy trong Diwali là kẹo. |
Không có mặt hàng nào đáng giá và những hàng dễ thiu , vữa đổ , vỡ cũng không ai có gan để buôn. |
Cần ngả mặt hàng gì tôi cũng làm được. |
Hai nhà này trước bán lược nhưng mặt hàng này ế ẩm quá nên họ đành chuyển nghề. |
* Từ tham khảo:
- mặt hoa mày liễu
- mặt khác
- mặt lưng mày vực
- mặt mày
- mặt măng miệng sữa
- mặt mẹt