màn hình | dt. Bề mặt để hình ảnh hiện lên trong một số thiết bị máy móc: màn hình ti vi o màn hình máy vi tính. |
màn hình | dt Bề mặt của đài truyền hình hoặc của máy tính: Mỗi tuần lễ, ông cụ lau màn hình một lần. |
Chỉ nhìn nhau , lặng lẽ xem màn hình thông báo , lặng lẽ check in , lặng lẽ lên máy bay , chào nhau với tiếp viên bằng mắt , tìm chỗ ngồi. |
Ngoài kia người ta hối hả giẫm đạp bươn bả mà đi , vượt lên nhau mà sống ; còn ở đây là những con người yếu đuối , ngồi dậy không nổi nói gì đi , chạỷ Nhịp sống ở đây không phải là những chiếc kim giây chạy liên hồi không ngưng nghỉ , là thời khắc qua nhanh chóng trong những toan tính vội vàng mà là những con số nhịp tim hiện lên màn hình monitor , là rẻo giấy đo kết quả điện tâm đồ cứ dài ra mãi. |
Anh click click click trên màn hình máy tính , rồi à lên. |
52. Tìm gặp Kumari của Nepal Một lần ngồi chúng tôi đang đang ngồi tán dóc , Binod khoe màn hình điện thoại của anh |
Mỗi lần xem ti vi , nhìn thấy ông thoáng qua , trên màn hình , má Hiên luôn cười rất nhẹ , kín đáo âm thầm. |
"Chắc hai đứa nhỏ ở nhà lại ghen tị với bố mẹ đấy" , anh lẩm bẩm mỉm cười nhìn những ngón tay vợ lướt trên màn hình điện thoại. |
* Từ tham khảo:
- màn lan trướng huệ
- màn màn
- màn màn
- màn màn hoa trắng
- màn màn hoa vàng
- màn quần