mãn hạn | trt. Hết hạn: ở tù đã mãn-hạn còn bị đày đi căng. |
mãn hạn | - Hết thời gian đã định: Mãn hạn làm nghĩa vụ quân sự. |
mãn hạn | đgt. Hết thời hạn đã định: mãn hạn nghĩa vụ quân sự. |
mãn hạn | tt (H. mãn: đủ, hết; hạn: kì định trước) Hết thời gian đã định trước: Chán cảnh nhà hay sao mà mãn hạn ba năm cũng không thấy về (Nam-cao). |
mãn hạn | .- Hết thời gian đã định: Mãn hạn làm nghĩa vụ quân sự. |
mãn hạn | Hết hạn: Mãn hạn tù. |
Vì tự ái họ không thể hạ mình nhờ vả bọn vợ con hào lý còn nán lại để chờ chồng con mãn hạn tù , hoặc bọn trưởng giả cũ. |
Trong chiến tranh thế giới thứ nhất , làng Ngọc Hà phải nộp lính , những họ lép vế đều phải cử trai đinh ra đi trong đó có Phạm văn Mễ , ông này sang Pháp làm lính thợ , mãn hạn ông Mễ ở lại học hành rồi trở về nước , nhờ có văn bằng Pháp ông được bổ làm giáo học khiến vị thế của họ trong làng cũng khác. |
Bà cai Hách không dám hé răng nửa lời , vì cai Hách là kẻ phàm phu , chỉ biết có thượng cẳng chân , hạ cẳng tay... Năm sau , mãn hạn tù , khóa Hiền ra , quay về chỗ ở cũ thì : nhìn xem phong cảnh nay đà khác xưa. |
Thằng con trai nghiện được mãn hạn tù quay về nhà. |
Đức từng bị bắt về hành vi cướp giật tài sản và mới mmãn hạntù chưa được bao lâu. |
Theo điều tra , Thắng từng có có một tiền án lừa đảo và vừa mmãn hạntù vào cuối năm 2015. |
* Từ tham khảo:
- mãn khoá
- mãn kì
- mãn kiếp
- mãn nguyện
- mãn nguyệt khai hoa
- mãn phục