Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắm cá
dt.
Món ăn chay của người theo đạo Phật ở Việt Nam, làm bằng cà pháo muối trộn tương hạt, trộn chao, vị mặn, dùng làm món ăn thứ hai bữa sáng ngày thứ sáu trong tuần thứ ba của tháng ăn chay.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắm cái
-
mắm hấp
-
mắm kem
-
mắm kho
-
mắm lóc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắm cá
* Từ tham khảo:
- mắm cái
- mắm hấp
- mắm kem
- mắm kho
- mắm lóc