mách lẻo | đt. Thẻo-lẻo, đem chuyện người nầy nói cho người khác biết: Cái đồ mách-lẻo. |
mách lẻo | đgt. Nói, bàn tán chuyện riêng tư của người khác với người này người nọ, gây nghi kị, mất đoàn kết: tính hay mách lẻo o ngồi lê mách lẻo. |
mách lẻo | đgt Đem chuyện của người này nói cho người khác biết: Mụ ấy có thói xấu là hay ngồi lê mách lẻo. |
mách lẻo | đt. Nht. Mách: Cảnh tĩnh trong, hoa chim mách lẻo (Th.Lữ) |
mách lẻo | .- Cg. Thèo bẻo. Đem chuyện kín của người này nói cho người khác biết. |
mách lẻo | Đem chuyện kín của người ta mà nói cho người khác biết: Tính hay mách lẻo là tính xấu. |
Có đứa xấu miệng mmách lẻocho các ngài biết thằng Mười còn sống chung với hai vợ chồng già chúng tôi. |
Sở dĩ quan tri huyện đòi , là vì lũ lính có phận sự đi sai ốp xã binh mmách lẻo, kể cho quan huyện nghe vì sao mình mới nhìn cái chăn nhiễu lục sang trọng đã vội tưởng sắp chạm đoàn hầu cận của một phu nhân. |
Chỉ là chuyện hão của mấy thằng mmách lẻothôi. |
Tiếng nước roóc reéc như cố tình mmách lẻo. |
* Từ tham khảo:
- mách nước
- mách qué
- mạch
- mạch
- mạch a
- mạch căn