mách nước | đt. Chỉ mánh lới cho người trong cuộc: Về việc đổ bộ lên mặt trăng, các nhà bác-học Mỹ không mong đợi Nga sẽ mách-nước cho mình. |
mách nước | đgt. Chỉ cho cách làm để gỡ thế bí, giải quyết khó khăn: may có người mách nước mới qua được đận khó khăn này. |
mách nước | đgt Báo cho cách tiến hành công việc để đạt kết quả tốt: Mách nước cho người đánh cờ, Mách nước để thưa kiện. |
mách nước | .- Bảo cách hành động sao cho đạt được kết quả tốt. |
Tôi muốn làm theo lời mách nước của ông xiết bao nhưng tôi không dám. |
Dung ! Vẻ mặt anh thật khổ sở Thế theo Dung tôi phải hành động như thế nào bây giờ? Dung trong sáng , Dung có hiểu biết , Dung là đàn bà , Dung lại đứng ngoài những sự kiện và mòi vụ việc tầm thường Dung hãy mách giùm tôi một nước đi sao cho ổn thoả nhất đỉ Chỉ một người có đủ quyền hạn mách nước , đó là anh. |
* Từ tham khảo:
- mạch
- mạch
- mạch a
- mạch căn
- mạch dừng