Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạch căn
dt.
Tân huyệt vùng vai - lưng, ở ngang lỗ thứ 2 mỏm xương cùng tính từ giữa đốc mạch sang ngang mỗi bên 3 thốn, lại xuống 0,5 thốn, chuyên chữa viêm tắc động mạch.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạch dập
-
mạch điện
-
mạch điện nhiều pha
-
mạch lạc
-
mạch lô
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạch căn
* Từ tham khảo:
- mạch dập
- mạch điện
- mạch điện nhiều pha
- mạch lạc
- mạch lô