mạch lươn | dt. (bh): X. Mà-lươn. |
mạch lươn | - Nhọt ở đầu trẻ con biểu hiện bằng những đường dài ở dưới da. |
mạch lươn | Nh. Mà lươn. |
mạch lươn | dt Nhọt ở đầu trẻ em chạy dài dưới da: Cháu bé khóc cả đêm vì lên mạch lươn ở đầu. |
mạch lươn | .- Nhọt ở đầu trẻ con biểu hiện bằng những đường dài ở dưới da. |
mạch lươn | xem “mà-lươn”. |
Ba bị mắc một khối u , phát thành bệnh mmạch lươnquái ác , suýt chết mấy lần. |
* Từ tham khảo:
- mạch môn
- mạch môn đông
- mạch nha
- mạch rẽ
- mạch tích hợp
- mạch văn