Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạch điện
dt.
Gọi chung nguồn điện, vật tiêu thụ điện, dây dẫn.. nối với nhau có thể cho dòng điện chạy qua.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mạch điện
.-
d. Nh.
Mạch,
ngh.4.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
mạch lạc
-
mạch lô
-
mạch lươn
-
mạch máu
-
mạch môn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạch điện
* Từ tham khảo:
- mạch lạc
- mạch lô
- mạch lươn
- mạch máu
- mạch môn