mạch máu | dt. Các đường máu chảy trong thân-thể: Cắt đứt mạch máu. |
mạch máu | - ống dẫn máu trong cơ thể động vật. |
mạch máu | dt. Ống dẫn máu trong cơ thể người và động vật: Vết thương trúng vào mạch máu. |
mạch máu | dt ống dẫn máu trong cơ thể người và động vật: Mạch máu chảy đều khắp thân thể thì người mạnh khoẻ (HCM). |
mạch máu | dt. Đường máu trong người. |
mạch máu | .- Ống dẫn máu trong cơ thể động vật. |
Trương duỗi chân , và quặt hai tay lên đầu làm gối , lạ nhất là ngay trong lúc đó có ý tưởng tự tử và giết người , Trương lại thấy trong mình khoan khoái , mạch máu lưu thông đều đều và hơi thở nhẹ nhàng. |
Còn như máu thế này không hẳn là máu lao , có lẽ vì đứt mạch máu ở phổi hoặc cổ. |
Loan hồi hộp nghĩ đến những cái thú của một đôi tình nhân đã liều lĩnh quá rồi chỉ còn biết có yêu nhau , một đêm mưa gió trong một buồng trọ tồi tàn tình cờ gặp bên đường , lần đầu tiên nàng đã thấy những ý muốn về xác thịt rạo rực nổi dậy làm cho các mạch máu trong người nàng chảy mạnh hơn và đôi gò má nàng nóng bừng. |
Một phút quên lãng sự giả dối , sự gìn giữ buộc đã khiến linh hồn chân thật , phóng đạt , sùng sục , sôi nổi trong trái tim , trong mạch máu. |
Khi nghe đến phần bàn đến mỹ thuật thì chàng không thể nhịn được cười , liền cãi một cách khôi hài : Pétrone tự cắt đứt mạch máu mà chết cũng mỹ thuật lắm đấy chứ. |
Trong khi ấy , Mai yên lặng đăm đăm nhìn chàng... Nhưng mẹ anh...Em đừng tưởng lầm , và nếu em biết mẹ anh thì em tất phải kính mến vì mẹ anh là một người rất đáng quý trọng...Song mớ lễ nghi đạo đức của nho giáo chỉ thoáng qua trí thức , chứ đối với mẹ anh thì nó ăn sâu vào tâm não , đã hoà lẫn vào mạch máu , đã thành một cái di san thiêng liêng về mặt tinh thần bất vong bất diệt. |
* Từ tham khảo:
- mạch môn đông
- mạch nha
- mạch rẽ
- mạch tích hợp
- mạch văn
- mai