mách qué | tt. Thô-tục: Đồ mách-qué, nôm na là cha mách-qué. |
mách qué | tt. Thiếu đứng đắn, nghiêm túc: ăn nói mách qué. |
mách qué | tt, trgt Không nghiêm túc; không đứng đắn: Đưa tin mách qué; Nôm na là cha mách qué (tng). |
mách qué | bt. Thô-tục; nói thô tục: Nôm-na là cha mách-qué. Ngr. Láo khoét. |
mách qué | .- Không nghiêm túc, không đứng đắn: Tin gì lời mách qué ấy. |
mách qué | Thô tục: Đồ mách-qué. Nói mách-qué. Văn-liệu: Nôm na là cha mách-qué (T-ng). |
* Từ tham khảo:
- mạch
- mạch a
- mạch căn
- mạch dừng
- mạch dập