mạch | dt. ống dẫn máu chạy trong thân-thể: Bắt mạch, coi mạch, mạch nhảy yếu. // (R) a) Láng nước dưới đất sâu: Tắc mạch, thọc mạch, trúng mạch. // b) Sự nối-tiếp của dòng điện: Cắt mạch, nối mạch. // c) Thôi dài: Đi một mạch, nói một mạch, ngủ một mạch. |
mạch | - dt. 1. Đường ống dẫn máu trong cơ thể: mạch máu cắt đúng mạch, con gà chết ngay mạch quản bắt mạch chẩn mạch động mạch huyết mạch tĩnh mạch. 2. Đường chảy ngầm dưới đất: giếng mạch. 3. Đường vữa giữa hai lớp gạch khi xây: bắt mạch cho thẳng. 4. Đường lưỡi cưa ăn theo chiều dọc cây gỗ: cưa vài mạch. 5. Hệ thống dây dẫn nối tiếp nhau để cho dòng điện đi qua thông suốt: đóng mạch điện ngắt mạch. 6. Đường, chuỗi nối tiếp liên tục: mạch than mạch quặng. 7. Hệ thống ý được phát triển liên tục, không đứt đoạn trong suy nghĩ, diễn đạt: mạch suy nghĩ mạch văn. |
mạch | dt. Lúa mạch: mạch môn o mạch nha. |
mạch | dt. 1. Đường ống dẫn máu trong cơ thể: mạch máu o cắt đúng mạch, con gà chết ngay o mạch quản o bắt mạch o chẩn mạch o động mạch o huyết mạch o tĩnh mạch. 2. Đường chảy ngầm dưới đất: giếng mạch. 3. Đường vữa giữa hai lớp gạch khi xây: bắt mạch cho thẳng. 4. Đường lưỡi cưa ăn theo chiều dọc cây gỗ: cưa vài mạch. 5. Hệ thống dây dẫn nối tiếp nhau để cho dòng điện đi qua thông suốt: đóng mạch điện o ngắt mạch. 6. Đường, chuỗi nối tiếp liên tục: mạch than o mạch quặng. 7. Hệ thống ý được phát triển liên tục, không đứt đoạn trong suy nghĩ, diễn đạt: mạch suy nghĩ o mạch văn. |
mạch | dt Loài cây thuộc họ hoà thảo, mầm hạt dùng để chế rượu bia: Lúa mạch. |
mạch | dt 1. Bộ phận hình ống dẫn máu trong cơ thể người và động vật: Mạch máu. 2. Bộ phận dạng ống của thực vật có chức năng dẫn nhựa: Mạch thực vật có ở trong mô gỗ và mô li-be. 3. Nhịp đập của tim: Bắt mạch để chẩn đoán bệnh. |
mạch | dt Đường nước đi ngầm dưới nước: Uống nước dễ quên người đào mạch (tng); Mạch trong, nước chảy ra trong, thế nào đi nữa con dòng cũng hơn (cd). |
mạch | dt (lí) Hệ thống những vật dẫn điện nối với nhau cho dòng điện chạy qua: Mạch điện một chiều; Ngắt mạch; Đóng mạch. |
mạch | dt Đường vạch ra để theo đó mà cưa: Lỗi thầy mặc sách, cứ mạch mà cưa (tng). |
mạch | dt Thời gian làm việc gì liên tục, không nghỉ: Đi một mạch từ ga về nhà; Đọc một mạch hết quyển tiểu thuyết. |
mạch | dt. 1. Đường máu chạy trong người. Sự đập nhảy của đường máu trong người: Thầy thuốc bắt mạch. // Bắt mạch, coi mạch, xem mạch. Mạch trên gan. Mạch mao quản. 2. Đường nước đi ngầm dưới đất: Nước mạch chớ không phải nước sông. Mạch nước: cng. 3. Đường nối liên-tiếp của mỏ vàng, bạc dưới đất. // Mạch bạc. 4. Sự nối liên-tiếp của nhiều vật dẫn điện: Nối mạch. // Cắt mạch. Mạch ghép lại. Mạch rẽ. 5. Một thôi dài: Ngủ một mạch. // Chạy một mạch. |
mạch | .- d. 1. Bộ phận hình ống chuyển máu trong cơ thể động vật hay chuyển nhựa ở thực vật. 2. Nhịp đập của những đợt máu liên tiếp do tim bóp ra và có thể nhận thấy bằng ngón tay đặt vào một động mạch ngay dưới da ở mặt trong cổ tay: Mạch nhanh khi lên hết cầu thang; Bắt mạch để chẩn đoán. |
mạch | .- d. 1. Đường nước đi ngầm dưới đất: Đào giếng đúng mạch. 2. Đường đã vạch ra: Cưa gỗ đúng mạch. 3. Hơi, một hơi dài, sự cố gắng liên tục của thân thể hay trí tuệ từ lúc bắt đầu đến thời điểm nghỉ: Đi một mạch về đến nhà; Đọc một mạch hết một chương. 4. (lý). Hệ thống những vật dẫn điện nối với nhau cho dòng điện chạy qua: Mạch nối tiếp; Mạch rẽ. |
mạch | .- d. Loài cây thuộc họ hoà thảo, mầm hạt dùng để chế rượu bia: Lúa mạch. |
mạch | 1. Đường máu chạy trong người: Thầy lang xem mạch người ốm. Nghĩa rộng: đường nước đi ngầm dưới đất: Đào giếng phải tìm mạch. Văn-liệu: Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (K). Nghĩ rằng cũng mạch thư-hương (K). Dòng thu như chảy mạch sầu (K). Rạng ngày coi mạch, thuốc-thang mới đành (L-V-T). Mạch văn còn dõi dòng nho (H-T). Cạn dần bể khổ, san vơi mạch sầu (B-C). Tai vách mạch dừng (T-ng). Cưa mạch nào đứt mạch ấy. 2. Đường dài liên-tiếp nhau không dứt: Mạch đất. Mạch cưa. Nghĩa rộng: một thôi dài: Ngủ một mạch. Đi một mạch. 3. Đường khe ở tường hay ở vách: Miết mạch vôi. |
mạch | Một thứ lúa trong ngũ-cốc. |
Nghĩ loanh quanh mãi không có mạch lạc gì , Trương nhắm mắt lại cố ngủ. |
Trương duỗi chân , và quặt hai tay lên đầu làm gối , lạ nhất là ngay trong lúc đó có ý tưởng tự tử và giết người , Trương lại thấy trong mình khoan khoái , mạch máu lưu thông đều đều và hơi thở nhẹ nhàng. |
Còn như máu thế này không hẳn là máu lao , có lẽ vì đứt mạch máu ở phổi hoặc cổ. |
Rồi Loan kể rành mạch việc đã xảy ra cho hai bạn nghe. |
Rồi trạng sư kể lại việc bà Phán giao đứa cháu cho thầy cúng : câu chuyện đó , Thảo đã kể cho ông ta biết một cách rành mạch : Chính bà mẹ chồng đã giết cháu bà mà không biết. |
Hiền xếp xong ngửng lên , nghiêng đầu nhìn Dũng tưởng thấy một vẻ buồn thoáng qua nét mặt Hiền ; có lẽ câu nói vô tình về mấy quả hồng đã nhắc Hiền nghĩ đến việc cưới của nàng đã vì đám tang bất ngờ xảy ra bên nhà mạch phải hoãn lại cũng cả năm nay. |
* Từ tham khảo:
- mạch căn
- mạch dừng
- mạch dập
- mạch điện
- mạch điện nhiều pha
- mạch lạc