Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mách lẻo đôi co
Lắm điều, hay đưa chuyện, hay xoi mói, cãi cọ với người khác:
Đàn bà con gái rỗi việc sinh ra mách lẻo đôi co.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mách lẻo đôi co
ng
Nói xấu người khác, sinh ra việc cãi qua cãi lại:
Mồm loa mép giải, mách lẻo đôi co (tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mách qué
-
mạch
-
mạch
-
mạch a
-
mạch căn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mách lẻo đôi co
* Từ tham khảo:
- mách qué
- mạch
- mạch
- mạch a
- mạch căn