lên sởi | đt. (Y): Mắc bệnh ban đỏ, mặt-mày mình-mẩy đều nổi mụt đỏ. |
lên sởi | đgt. (Trẻ em) mắc bệnh sởi: Cháu nhà tôi lên sởi đã ba hôm nay o Trẻ lên sởi phải kiêng gió kiêng nước. |
”Mặt đỏ bừng bừng , mắt nhoèn dử , tai lạnh và ho thế này là cháu lên sởi rồi. |
"Mặt đỏ bừng bừng , mắt nhoèn dử , tai lạnh và ho thế này là cháu lên sởi rồi. |
Năm Giang ba tuổi , Giang lên sởi. |
Gia đình nào đông các cháu mà lỡ có một cháu bị llên sởithì phải ở riêng , không cho nằm chung , chăn màn , giường chiếu phải giặt sạch. |
Đang mùa sởi , nếu trẻ nào có vẻ kém vui đùa , không chịu chơi như mọi ngày thì các bà mẹ nên lưu ý theo dõi ngay xem có phải bị llên sởihay không. |
Đang mùa sởi , nếu trẻ có vẻ kém vui đùa , không chịu chơi như mọi ngày thì các bà mẹ nên lưu ý xem có phải bị llên sởihay không Đồng thời , có thể dùng một trong các bài thuốc dân gian dưới đây : 1. |
* Từ tham khảo:
- lên thác xuống ghềnh
- lên tiếng
- lên voi xuống chó
- lên xăng
- lên xe xuống ngựa
- lền