lên thác xuống ghềnh | Trải qua bao gian nan, vất vả và nguy hiểm: Quản chi lên thác xuống ghềnh, Cũng toan sống thác với tình cho xong (Truyện Kiều). |
lên thác xuống ghềnh | ng Đã từng chịu đựng gian nan, vất vả: Anh đã từng lên thác xuống ghềnh (cd). |
Anh đây lên thác xuống ghềnh Thuyền nan đã trải thuyền mành thử chơi Đi cho khắp bốn phương trời Cho trần biết mặt , cho đời biết tên. |
Chẳng giậm thì thuyền chẳng đi Giậm ra ván nát thuyền thì long đanh Đôi ta lên thác xuống ghềnh Em ra đứng mũi để anh chịu sào Sông Bờ , sông Mã , sông Thao Ba ngọn sông ấy đổ vào sông Gâm. |
* Từ tham khảo:
- lên voi xuống chó
- lên xăng
- lên xe xuống ngựa
- lền
- lền khên
- lền trời