lên xe xuống ngựa | Sống sung sướng nhàn nhã và sang trọng, ví như cảnh sống một bước lên xe, xuống ngựa kẻ đón người đưa: Tôi đã được ở La-ha-van những ngày không phải làm một nhà du lịch tìm vui hay một đại biểu nước ngoài lên xe xuống ngựa kẻ đón người đưa. |
lên xe xuống ngựa | ng Nói cảnh sống xa hoa của những kẻ giàu sang, quyền quí: Cả một đời lên xe xuống ngựa thì hiểu làm sao được cảnh lầm than của nhân dân lao động. |
Còn bọn ăn trắng mặc trơn , không làm gì động đến móng tay , thì vẫn mâm cao cỗ đầy , lên xe xuống ngựa , muốn cho ai sống thì sống , muốn bắt ai chết thì chết ? Sao trời nỡ bất công làm vậy ? Đó là câu chuyện về nguồn gốc gia đình của ông Hai bà Hai gia đình bố mẹ nuôi tôi mà tôi được biết qua nhiều lần kể của bà mỗi lúc bà kể một quãng , có khi không ra đầu ra đũa gì , có khi đoạn trước nói thành đoạn sau. |
* Từ tham khảo:
- lền khên
- lền trời
- lển nghển
- lện quện
- lênh chênh
- lênh đênh