lên voi xuống chó | Thay đổi địa vị thất thường, đột ngột, lúc phất lên, lúc thất thế: Trong Đống rác cũ cái nổi bật lên là câu chuyện lên voi xuống chó của An-be Thừa với tất cả thủ đoạn lừa bịp, dâm ô của y. |
lên voi xuống chó | ng Nói sự thay đổi địa vị đột ngột: Ngày xưa làm quan có thể lên voi xuống chó, như trường hợp Nguyễn Công Trứ đương là quan to phải xuống làm lính. |
Đời người ta llên voi xuống chómấy hồi , số tiền ấy tuy lớn thật nhưng nhỡ một lần ốm đau , có khi chẳng đủ tiền đi viện , người phụ nữ này nói tiếp. |
* Từ tham khảo:
- lên xe xuống ngựa
- lền
- lền khên
- lền trời
- lển nghển
- lện quện