làng lạc | tt. (Giọng nói) hơi bị lạc khác đi không còn như bình thường: Tiếng bác nghe làng lạc, khéo bác ốm đấy (Ma Văn Kháng). |
Ngôi làng lạc giữa thung sâu , chỉ có cây rừng , tiếng suối , tiếng lá , chỉ có những bước chân của con thú mới tới được. |
Gà Hồ Lạc Thổ Gà Hồ có nguồn gốc ở llàng lạcThổ , thị trấn Hồ , huyện Thuận Thành , Bắc Ninh. |
Để bảo tồn giống gà quý , câu lạc bộ nuôi gà Hồ llàng lạcThổ với sự tham gia của hơn 100 hộ đã chủ động trao đổi con trống định kỳ , tránh thoái hóa giống do giao phối gần. |
* Từ tham khảo:
- làng nhàng
- làng nước
- làng quàng
- làng ràng
- làng trên chạ dưới
- làng trên xóm dưới