lầm lì lì | tt. Lầm lì (mức độ nhấn mạnh): Suốt mười ngày Cắm thấy nó lầm lầm lì lì, mặt lúc nào cũng như mặt hòn đá (Nguyên Ngọc). |
Tôi tính bắt con nhỏ đằng Thổ lai em của trung úy Xăm đem về khảo thử , nhưng dân chúng họ cự dữ quá , họ giựt con nhỏ đó lại... Thưa thiếu tá , tụi dân chúng ở đây coi bản mặt đứa nào cũng lầm lầm lì lì. |
Với hàng xóm tôi là một gã khó ưa , mặt lúc nào cũng lầm lầm lì lì , chẳng mấy khi nói chuyện với ai. |
* Từ tham khảo:
- lầm lịt
- lầm lỗi
- lầm lội
- lầm lỡ
- lầm lũi
- lầm lụi