kin kít | tt. (Âm thanh) nhỏ, đanh, do hai vật cứng cọ xát, siết mạnh vào nhau: Cánh cổng sắt kêu kin kít khi khép mở. |
Lúc cái đầu kềnh càng của bác Xiến Tóc ngả xuống , khiến cho chiếc đàn tự nhiên xưa nay bác vẫn đeo trong cổ bỗng kêu lên kin kít , thì hai ả Bướm Trắng khác lại đến nghịch ngợm leo lên vít khấc râu cứng quếu của bác. |
Các lối đi lại sạch bong kkin kít. |
Bạn hãy thử xem chúng có hiệu quả như thế nào nhé , răng bạn sẽ sạch bong kkin kít. |
* Từ tham khảo:
- kìn kĩn
- kìn kịt
- kín
- kín
- kín cổng cao tường
- kín đáo