khoan khoan | tht. Hãy dừng lại, lời ngăn-chận gấp: Khoan-khoan ngồi đó chớ ra, Đó là phận gái đây là phận trai (LVT). |
khoan khoan | - Nh. Khoan đã. |
khoan khoan | Nh. Khoan đã. |
khoan khoan | tht Lời yêu cầu đừng làm việc gì vội: Khoan khoan! Để tôi giải thích đã. tt, trgt Nhẹ nhàng, dịu dàng: Ngón buông, bắt khoan khoan, dìu dặt (TBH). |
khoan khoan | tt. Chậm rãi, thong thả: Sẽ khoan-khoan mới dãi bày rỉ trao (Ng.h.Tự) |
khoan khoan | .- Nh. Khoan đã. |
khoan khoan | Thong thả đừng vội: Sẽ khoan-khoan mới dãi bày rỉ trao (H-T). |
Bớ chiếc thuyền lan ! khoan khoan ngớt mái Đặng đó đây tỏ một đôi lời phải trái nghe chơi. |
Tôi bảo : khoan khoan liệu việc , nhốn nháo thì hỏng đấy. |
Tôi nhảy phắt lên đài , quát : khoan khoan , đây trước đã. |
Giàn khoan Hải Dương 981 của Trung Quốc từng khiến tình hình Biển Đông dậy sóng Cụ thể , mỏ Lăng Thủy 18 1 1 có độ sâu 1.688 mét tính từ mặt nước tới đáy biển , thực tế giàn kkhoan khoansâu tới 2.927 mét. |
Mũi khoan này đã khoan được 30 m. Trung bình 20 phút , mũi kkhoan khoanđược 7 m đất và chỉ khoan được 20 cm nếu đụng đá. |
* Từ tham khảo:
- khoan nhân
- khoan nhượng
- khoan tay
- khoan thai
- khoan thứ
- khoản