khoan tay | dt. (chm): Cái khoan sử-dụng bằng tay, không bằng máy. |
khoan tay | - Đừng làm vội. |
khoan tay | Dừng làm việc: khoan tay đã. |
khoan tay | đgt Tạm dừng không làm vội: Đề nghị các đồng chí khoan tay để tôi phổ biến một chỉ thị mới của cấp trên. |
khoan tay | .- Đừng làm vội. |
Tại hiện trường , có khoảng 40 công nhân sử dụng máy kkhoan tayđể tháo dỡ. |
Lực lượng Công an xưởng lúc đầu gồm 30 đồng chí với một máy tiện , một máy kkhoan tayvà một lò rèn... mà vẫn chế tạo được súng ngắn đã khích lệ được tinh thần chiến đấu của các chiến sĩ trong công tác trừ gian , diệt địch. |
* Từ tham khảo:
- khoan thứ
- khoản
- khoản
- khoản
- khoản đãi
- khoán