khoan thứ | đt. Rộng-rãi bao-dung: Xin rộng lòng khoan-thứ. |
khoan thứ | - đg. Rộng lòng tha thứ. Khoan thứ cho kẻ lầm lỗi. |
khoan thứ | đgt. Rộng lòng tha thứ: khoan thứ cho kẻ phạm tội. |
khoan thứ | đgt (H. thứ: rộng rãi) Rộng rãi tha thứ: Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối. |
khoan thứ | đt. Rộng làng tha thứ. |
khoan thứ | .- Tha, không trừng phạt: Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối. |
khoan thứ | Rộng tha cho: Trót lầm lỗi, xin ông khoan-thứ cho. |
Bữa cơm trưa nay có nhiều tiếng cười hể hả , và đám đàn bà sống giữa vùng đất chuộng võ từ tấm bé không hiểu nổi sự quyến rũ của bạo lực , nhìn đám mâm chén ngả nghiêng với đôi mắt chịu đựng , khoan thứ. |
Nay xem trong thiên hạ người họ Lý rất nhiều , nhưng không ai bằng Thân vệ là người khoan thứ nhân từ được lòng dân , lại đang nắm binh giữ quyền trong tay , đứng đầu muôn dân chẳng phải Thân vệ thì còn ai đương nỗi nữa. |
Cam Mộc nói : "Thần Vệ là người khoan thứ , nhân từ , lòng người chịu theo. |
Vua ứng mệnh trời , thuận lòng người , nhân thời mở vận , là người khoan thứ nhân từ , tinh tế hòa nhã , có lượng đế vương. |
Việc cai trị kẻ dưới thà sai để khoan thứ để cho án kiện đọng lại được xử ngay , cũng thấy được lòng trung hậu của vua. |
Nghĩ thương dân ấy sau cơn khốn khổ , đặc cách ban ân khoan thứ , xót thương , ngõ hầu khiến cho triệu dân đều được thấm nhuần đức trạch". |
* Từ tham khảo:
- khoản
- khoản
- khoản đãi
- khoán
- khoán
- khoán lệ