khoan thai | bt. Ung-dung, thong-thả: Bộ-tịch khoan-thai, bước đi khoan-thai. |
khoan thai | - Thong thả ung dung : Đi đứng khoan thai. - KhOAN thứ Tha, không trừng phạt : Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối. |
khoan thai | tt. Có dáng điệu thong thả, nhịp nhàng: bước đi khoan thai o cử chỉ điệu bộ khoan thai. |
khoan thai | tt, trgt Ung dung, thong thả: Rồi cụ mới dịu nét mặt, khoan thai vẫy chị lại gần (NgCgHoan). |
khoan thai | tt. Chầm chậm, không gấp: Dáng đi khoan-thai. // Đi khoan-thai. |
khoan thai | .- Thong thả ung dung: Đi đứng khoan thai. |
khoan thai | Ung-dung thong-thả: Chiều thanh khép nép tiếng vàng khoan-thai (Ph-Tr). |
Cụ chưa thấy chú về , chắc cũng bảo chú Mộc đánh chuông thay chứ gì ? Nói dứt thời thì ngẫu nhiên chuông đâu như đáp lại , khoan thai dõng dạc buông tiếng. |
Khuôn mặt trở nên trầm tĩnh , và như có một hòa điệu tự nhiên , cử chỉ lời lẽ cũng trở nên chững chạc , khoan thai hơn. |
Do đó cử chỉ bớt vẻ khoan thai , nhịp tiến lui , lối ngửng lên phục xuống thiếu uyển chuyển. |
Cụ già có uy tín được đám đông thầm cử lên nói lời đầu tiên với đội nghĩa quân , bấy giờ mới khoan thai tiến đến trước mặt Huệ , đĩnh đạc nói : Thưa quí ông. |
An trở thành người được săn đón mời mọc vì là con gái ông giáo , lại đã từng lớn lên ở kinh đô , và nhất là cách ăn mặc đi đứng của An có một vẻ khoan thai ung dung hết sức quí phái và tự nhiên. |
Không biết có phải vì có mặt má nuôi tôi mà các ông già trở nên lịch sự , vui vẻ và hoạt bát hẳn lên không ? Ông cụ già bịt khăn đỏ hỏi má nuôi tôi một cách khoan thai : Ngày xưa , chị Hai cũng theo nghề câu chứ ? Má nuôi tôi lắc đầu : Tôi sợ lắm. |
* Từ tham khảo:
- khoản
- khoản
- khoản
- khoản đãi
- khoán
- khoán