khiếu | dt. Các lỗ hổng trên thân-thể con người: Hai mắt, hai mũi, hai tai và miệng là thất-khiếu, nếu thêm hai lỗ đại và tiểu-tiện là cửu-khiếu // (R) Thiên-tư, cái tài tự-nhiên: Năng-khiếu, khẩu-khiếu, khai-khiếu, thông-khiếu, khiếu về âm-nhạc, khiếu về hội-hoạ... |
khiếu | đt. Kêu-ca, hô lên: Việc nầy phải khiếu đến quan. |
khiếu | - 1 d. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt. - 2 d. Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó. Có khiếu quan sát. Khiếu thẩm mĩ cao. Có khiếu hài hước. - 3 đg. (kng.). Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt). Gửi đơn khiếu lên cấp trên. |
khiếu | l. 1. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi đông y (gồm bảy lỗ: hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng): cửu khiếu o thất khiếu. II. dt. Năng lực đặc biệt: có khiếu âm nhạc o năng khiếu. |
khiếu | đgt. Kêu xin: vào khiếu cửa quan o khiếu nại o khiếu oan o khiếu tố. |
khiếu | dt Năng lực bẩm sinh về một mặt nào: Em bé có khiếu về âm nhạc. |
khiếu | dt Từ Đông y chỉ các lỗ trên thân thể người: Đông y nói con người có bảy khiếu là hai mắt, hai lỗ tai, hai lỗ mũi và miệng. |
khiếu | đgt Kêu xin (cũ): Làm đơn khiếu lên thượng cấp. |
khiếu | dt. Cái lỗ; ngb. Năng-lực hiểu biết: Trò nầy có khiếu về hội hoạ. |
khiếu | (khd). Kêu xin. |
khiếu | .- d. Năng lực sẵn có về một môn gì: Có khiếu về nhạc. |
khiếu | .- đg. Kêu xin (cũ): Khiếu ở cửa quan. |
khiếu | Cái lỗ. Nghĩa bóng: cái năng-lực hiểu biết: Đứa trẻ này có khiếu thông-minh. |
khiếu | Kêu xin: Vào khiếu cửa quan. |
khiếu | Tên một họ. |
Giá lúc khác thì chàng sẽ đứng lên khiếu từ ngay. |
Nếu không chết nhưng bị lây bệnh đến nỗi ngón tay rụng , chân co quắp , mũi xẹp , mắt lòa cũng không được khiếu nại. |
Theo lẽ thường , ông chỉ cần chỉ đáp gọn là nên làm một tờ khiếu oan. |
Nhưng ông biết một câu trả lời như vậy tất nhiên dẫn đến chuyện ông biên nhờ ông thảo cho tờ khiếu oan ấy. |
Còn chuyện rắc rối của ông , tôi nghĩ nên thảo cái đơn khiếu nại. |
Còn cái học vấn uyên bác , kết quả của kinh lịch , khiếu thẩm thức cái đẹp , lối nhìn về mọi điều thị phi , khả năng phân biệt tốt xấu , tài văn chương tinh tế... bao nhiêu điều phức tạp ấy phải chờ đến tuổi chín chắn mới nên cho đọc. |
* Từ tham khảo:
- khiếu bế
- khiếu nại
- khiếu oan
- khiếu tố
- khim khép
- khin khít