khiếu oan | đt. Kêu-oan, bày-tỏ sự oan-ức: Nhờ báo-chí khiếu-oan. |
khiếu oan | - Giãi bày nỗi oan uổng: Khiếu oan cho chồng. |
khiếu oan | đgt. Bày tỏ oan ức với cấp có thẩm quyền; kêu oan: khiếu oan lên cấp trên o khiếu oan cho chồng. |
khiếu oan | đgt (H. oan: oan ức, kêu oan; Giãi bày nỗi oan ức: Làm đơn khiếu oan gửi lên vị chủ tịch. |
khiếu oan | đt. Kêu oan: Khiếu oan cho chồng. |
khiếu oan | .- Giãi bày nỗi oan uổng: Khiếu oan cho chồng. |
khiếu oan | Kêu oan: Đội đơn khiếu oan cho chồng. |
Theo lẽ thường , ông chỉ cần chỉ đáp gọn là nên làm một tờ khiếu oan. |
Nhưng ông biết một câu trả lời như vậy tất nhiên dẫn đến chuyện ông biên nhờ ông thảo cho tờ khiếu oan ấy. |
Ông xin dạy cho em cách làm đơn khiếu oan ư ? Thì chính lá đơn khiếu oan ông biện nhờ ông giáo thảo độ nọ , về sau ông biện có nhắc nhở gì đâu. |
Khiêm suýt nữa bị tội , vì có người anh đánh trống đăng văn1425 khiếu oan nên được miễn tội. |
* Từ tham khảo:
- khim khép
- khin khít
- khìn khịt
- khín
- khinh
- khinh án