khin khít | trt. Hơi khít, hơi sát nhau: Ngồi khin-khít cho ấm. |
khin khít | - Vừa vặn, không hở một tí nào: Cái mũ đội vừa khin khít. |
khin khít | tt. Khít (mức độ giảm): đóng cửa khin khít một chút). |
khin khít | trgt Cũng khá khít: Cái mũ đội cũng khin khít. |
khin khít | tt. Xt. Khít-khít. |
khin khít | .- Vừa vặn, không hở một tí nào: Cái mũ đội vừa khin khít. |
khin khít | Xem “khít-khít”. |
Ông kiếm được ở đâu hay quá ! Ba Rèn đặc ý cười khin khít , không đáp. |
* Từ tham khảo:
- khín
- khinh
- khinh án
- khinh bạc
- khinh bằng nửa con mắt
- khinh bỉ