khìn khịt | bt. Hơi khịt, không được thông: Mũi khìn-khịt, thở khìn-khịt. |
khìn khịt | - Hít hơi luôn luôn thành những tiếng ngắn và trầm như có gì vướng trong mũi. |
khìn khịt | tt. (Tiếng thở) mạnh, liên tiếp, như bị tắc ở mũi: Tiếng lão thở khìn khịt như bị tịt mũi. |
khìn khịt | đgt Hít hơi luôn luôn thành những tiếng ngắn và trầm như có gì vướng trong mũi: Anh ấy có tật trước khi nói cứ khìn khịt. |
khìn khịt | .- Hít hơi luôn luôn thành những tiếng ngắn và trầm như có gì vướng trong mũi. |
Áp dụng công thức này 2 3 lần/tuần , da cứ thế trắng bóc , lỗ chân lông se khít kkhìn khịtmà chẳng cần dùng mỹ phẩm. |
* Từ tham khảo:
- khinh
- khinh án
- khinh bạc
- khinh bằng nửa con mắt
- khinh bỉ
- khinh binh